Thực đơn
UEFA_Champions_League_2015-16 Vòng loạiLễ bốc thăm vòng loại thứ nhất và thứ hai được tổ chức vào ngày 22 tháng 6 năm 2015. Các trận đầu tiên được chơi trên 30 tháng 6 và 01 tháng 7, và trận thứ hai đã được chơi trên 07 Tháng bảy 2015.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lincoln Red IMP | 4–2 | Folgore | 2–1 | 2–1 |
Lincoln | 2–1 | Lusitanos | 0–0 | 2–1 |
Crusader | 1–1 | Levadia Tallinn | 2–1 | 2–1 |
B36 Torshavn | 2–7 | Santa Coloma F.C | 1–2 | 1–5 |
Các trận đầu tiên được chơi từ 14 và 15 tháng 7, và trận thứ hai sẽ được phát vào ngày 21 và 22 tháng 7 năm 2015.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hibernians | 3–6 | Maccabi Tel Aviv | 2–1 | 1–5 |
APOEL | 1–1 | Vardar | 0–0 | 1–1 |
Qarabağ | 1–0 | Rudar Pljevlja | 0–0 | 1–0 |
Sarajevo F.C | 0–3 | Lech Poznań | 0–2 | 0–1 |
Maribor | 2–3 | Astana | 1–0 | 1–3 |
BATE Borisov | 2–1 | Dundalk | 2–1 | 0–0 |
Ventspils | 1–4 | HJK | 1–3 | 0–1 |
Midtjylland | 3–0 | Lincoln Red IMP | 1–0 | 2–0 |
Molde | 5–1 | Pyunik | 5–0 | 0–1 |
Malmö | 2–0 | Zalgiris Vilnius | 1–0 | 1–0 |
Celtic | 6–1 | Stjarnan | 2–0 | 4–1 |
Trenčín | 3–4 | Steaua Bucureşti | 0–2 | 3–2 |
Partizan | 3–0 | Dila Gori | 1–0 | 2–0 |
Ludogorets Razgrad | 1–3 | Milsami Orheik F.C | 0–1 | 1–2 |
Dinamo Zagreb | 4–1 | Fola Esch | 1–1 | 3–0 |
Skënderbeu Korçë | 6–4 | Crusaders | 4–1 | 2–3 |
Santa Coloma | 1–2 | Videoton | 0–1 | 1–1 |
Các trận đầu tiên được chơi từ 28 và 29 tháng 7, và trận thứ hai sẽ được phát vào ngày 4 và 5 tháng 8 năm 2015.Các đội thua ở vòng này sẽ chơi ở UEFA Europa League 2015–16.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về | |
---|---|---|---|---|---|
Lech Poznań | 1-4 | Basel | 1-3 | 0-1 | |
Milsami Orhei | 0-4 | Skënderbeu Korçë | 0–2 | 0-2 | |
HJK | 3-4 | Astana | 0-0 | 3-4 | |
Steaua Bucureşti | 3-5 | Partizan | 1-1 | 2-4 | |
Celtic | 1-0 | Qarabağ | 1-0 | 0-0 | |
Midtjylland | 2-2 | APOEL | 1-2 | 1-0 | |
Maccabi Tel Aviv | 3-2 | Viktoria Plzeň | 1-2 | 2-0 | |
Dinamo Zagreb | 4-4 | Molde | 1-1 | 3-3 | |
Videoton | 1-2 | BATE Borisov | 1-1 | 0-1 | |
Red Bull Salzburg | 2-3 | Malmö FF | 2–0 | 0-3 | |
Panathinaikos | 2-4 | Club Brugge | 2-1 | 0-3 | |
Young Boys | 1-7 | Monaco | 1-3 | 0-4 | |
CSKA Moscow | 5-4 | Sparta Prague | 2-2 | 3-2 | |
Rapid Wien | 5-4 | Ajax | 2-2 | 3-2 | |
Fenerbahçe | 0-3 | Shakhtar Donetsk | 0-0 | 0-3 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Astana | 2–1 | APOEL | 1–0 | 1–1 |
KF Skënderbeu Korçë | 2–6 | Dinamo Zagreb | 1–2 | 1–4 |
Celtic | 3–4 | Malmö FF | 3–2 | 0–2 |
Basel | 3–3[a] | Maccabi Tel Aviv | 2–2 | 1–1 |
BATE Borisov | 2–2{a] | Partizan | 1–0 | 1–2 |
Manchester United | 7–1 | Club Brugge | 3–1 | 4–0 |
Lazio | 1–3 | Bayer Leverkusen | 1–0 | 0–3 |
Sporting CP | 3–4 | CSKA Moskva | 2–1 | 1–3 |
Rapid Wien | 2–3 | Shakhtar Donetsk | 0–1 | 2–2 |
Valencia | 4–3 | Monaco | 3–1 | 1–2 |
Thực đơn
UEFA_Champions_League_2015-16 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA_Champions_League_2015-16 http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=201...